Trang chủ

/

Tin tức

/

Bảng Hệ thống Tài Khoản kế toán theo Thông tư 200

Bảng Hệ thống Tài Khoản kế toán theo Thông tư 200

Bảng Hệ thống Tài Khoản kế toán theo Thông tư 200 chuẩn nhất theo đúng

PHỤ LỤC 1
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)

Đồng thời TOP dịch vụ kế toán bổ sung thêm kết cấu nợ có và số dư cuối kỳ cực kỳ cần thiết cho kế toán và đúng nhu cầu về Bảng Hệ thống Tài Khoản kế toán theo Thông tư 200

Bảng Hệ thống Tài Khoản kế toán theo Thông tư 200

STT TK cấp 1 Tên TK cấp 1 TK cấp 2 Tên tài khoản cấp 2 Loại tài khoản Kết cấu Nợ Kết cấu Có Số dư CK Ghi chú
1 TK 111 Tiền mặt Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1111 Tiền mặt – Tiền Việt Nam Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1112 Tiền mặt – Ngoại tệ Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1113 Tiền mặt – Vàng tiền tệ Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
2 TK 112 Tiền gửi Ngân hàng Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1121 Tiền gửi Ngân hàng – Tiền Việt Nam Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1122 Tiền gửi Ngân hàng – Ngoại tệ Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1123 Tiền gửi Ngân hàng – Vàng tiền tệ Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
3 TK 113 Tiền đang chuyển Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1131 Tiền đang chuyển – Tiền Việt Nam Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1132 Tiền đang chuyển – Ngoại tệ Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
4 TK 121 Chứng khoán kinh doanh Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1211 Cổ phiếu Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1212 Trái phiếu Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
5 TK 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn  Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1281 Tiền gửi có kỳ hạn  Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1282 Trái phiếu  Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1283 Cho vay  Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
6 TK 131 Phải thu của khách hàng Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
7 TK 133 Thuế GTGT được khấu trừ Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của HH, DV Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
8 TK 136 Phải thu nội bộ Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1368 Phải thu nội bộ khác Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
9 TK 138 Phải thu khác Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 1385 Phải thu về cổ phần hoá Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 1388 Phải thu khác Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
10 TK 141 Tạm ứng Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
11 TK 151 Hàng mua đang đi đường  Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
12 TK 152 Nguyên liệu, vật liệu Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
13 TK 153 Công cụ, dụng cụ  Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1531 Công cụ, dụng cụ Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1532 Bao bì luân chuyển Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1533 Đồ dùng cho thuê Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
14 TK 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
15 TK 155 Thành phẩm Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1551 Thành phẩm nhập kho Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1557 Thành phẩm bất động sản Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
16 TK 156 Hàng hóa Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1561 Giá mua hàng hóa Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1562 Chi phí thu mua hàng hóa Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1567 Hàng hóa bất động sản  Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
17 TK 157 Hàng gửi đi bán Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
18 TK 158 Hàng hoá kho bảo thuế Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
19 TK 161 Chi sự nghiệp Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1611 Chi sự nghiệp năm trước Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 1612 Chi sự nghiệp năm nay Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
20 TK 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
21 TK 211 Tài sản cố định hữu hình Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2112 Máy móc, thiết bị Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2118 TSCĐ khác  Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
22 TK 212 Tài sản cố định thuê tài chính Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính.  Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính.  Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
23 TK 213 Tài sản cố định vô hình Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2131 Quyền sử dụng đất Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2132 Quyền phát hành Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2133 Bản quyền, bằng sáng chế Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2134 Nhãn hiệu, tên thương mại Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2135 Chương trình phần mềm Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2138 TSCĐ vô hình khác Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
24 TK 214 Hao mòn tài sản cố định Tài sản  PS giảm PS tăng Bên Có
TK 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình Tài sản  PS giảm PS tăng Bên Có
TK 2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính Tài sản PS giảm PS tăng Bên Có
TK 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình  Tài sản  PS giảm PS tăng Bên Có
TK 2147 Hao mòn bất động sản đầu tư Tài sản  PS giảm PS tăng Bên Có
25 TK 217 Bất động sản đầu tư Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
26 TK 221 Đầu tư vào công ty con Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
27 TK 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
28 TK 228 Đầu tư khác Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2288 Đầu tư khác Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
29 TK 229 Dự phòng tổn thất tài sản Tài sản  PS giảm PS tăng Bên Có
TK 2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Tài sản  PS giảm PS tăng Bên Có
TK 2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Tài sản  PS giảm PS tăng Bên Có
TK 2293 Dự phòng phải thu khó đòi Tài sản  PS giảm PS tăng Bên Có
TK 2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Tài sản  PS giảm PS tăng Bên Có
30 TK 241 Xây dựng cơ bản dở dang  Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2411 Mua sắm TSCĐ Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2412 Xây dựng cơ bản Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
TK 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
31 TK 242 Chi phí trả trước Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
32 TK 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
33 TK 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Tài sản PS tăng PS giảm Bên Nợ
34 TK 331 Phải trả người bán Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
35 TK 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3331 Thuế GTGT phải nộp Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 33311 Thuế GTGT đầu ra Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt  Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3333 Thuế xuất, nhập khẩu Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3335 Thuế thu nhập cá nhân Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3336 Thuế tài nguyên Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 33381 Thuế bảo vệ môi trường Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 33382 Các loại thuế khác Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
36 TK 334 Phải trả người lao động Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3341 Phải trả công nhân viên Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3348 Phải trả người lao động khác Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
37 TK 335 Chi phí phải trả Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
38 TK 336 Phải trả nội bộ Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3368 Phải trả nội bộ khác Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
39 TK 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
40 TK 338 Phải trả, phải nộp khác Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3381 Tài sản thừa chờ giải quyết Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3382 Kinh phí công đoàn Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3383 Bảo hiểm xã hội Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3384 Bảo hiểm y tế Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3385 Phải trả về cổ phần hoá Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3386 Bảo hiểm thất nghiệp Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3387 Doanh thu chưa thực hiện Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 3388 Phải trả, phải nộp khác  Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
41 TK 341 Vay và nợ thuê tài chính Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3411 Các khoản đi vay Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3412 Nợ thuê tài chính Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
42 TK 343 Trái phiếu phát hành Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3431 Trái phiếu thường Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 34311 Mệnh giá trái phiếu Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 34312 Chiết khấu trái phiếu Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 34313 Phụ trội trái phiếu Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3432 Trái phiếu chuyển đổi Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
43 TK 344 Nhận ký quỹ, ký cược  Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
44 TK 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
45 TK 352 Dự phòng phải trả Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3524 Dự phòng phải trả khác Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
46 TK 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3531 Quỹ khen thưởng Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3532 Quỹ phúc lợi Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
47 TK 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
TK 3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
48 TK 357 Quỹ bình ổn giá Nợ phải trả PS giảm PS tăng Bên Có
49 TK 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
TK 4111 Vốn góp của chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
TK 41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
TK 41112 Cổ phiếu ưu đãi Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
TK 4112 Thặng dư vốn cổ phần Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
TK 4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
TK 4118 Vốn khác  Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
50 TK 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
51 TK 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
TK 4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
TK 4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
52 TK 414 Quỹ đầu tư phát triển Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
53 TK 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
54 TK 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
55 TK 419 Cổ phiếu quỹ Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
56 TK 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
TK 4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Nợ và Có TK lưỡng tính
57 TK 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
58 TK 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
TK 4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
TK 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
59 TK 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Vốn chủ sở hữu PS giảm PS tăng Bên Có
60 TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu PS giảm PS tăng Không
TK 5111 Doanh thu bán hàng hóa Doanh thu PS giảm PS tăng Không
TK 5112 Doanh thu bán các thành phẩm Doanh thu PS giảm PS tăng Không
TK 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu PS giảm PS tăng Không
TK 5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá Doanh thu PS giảm PS tăng Không
TK 5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư Doanh thu PS giảm PS tăng Không
TK 5118 Doanh thu khác Doanh thu PS giảm PS tăng Không
61 TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính  Doanh thu PS giảm PS tăng Không
62 TK 521 Các khoản giảm trừ doanh thu Doanh thu PS giảm PS tăng Không
TK 5211 Chiết khấu thương mại Doanh thu PS giảm PS tăng Không
TK 5212 Giảm giá hàng bán Doanh thu PS giảm PS tăng Không
TK 5213 Hàng bán bị trả lại Doanh thu PS giảm PS tăng Không
63 TK 611 Mua hàng Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6111 Mua nguyên liệu, vật liệu Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6112 Mua hàng hóa Chi phí PS tăng PS giảm Không
64 TK 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Chi phí PS tăng PS giảm Không
65 TK 622 Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí PS tăng PS giảm Không
66 TK 623 Chi phí sử dụng máy thi công Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6231 Chi phí nhân công Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6232 Chi phí nguyên, vật liệu Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6233 Chi phí dụng cụ sản xuất Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6234 Chi phí khấu hao máy thi công Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6238 Chi phí bằng tiền khác Chi phí PS tăng PS giảm Không
67 TK 627 Chi phí sản xuất chung Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6271 Chi phí nhân viên phân xưởng Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6272 Chi phí nguyên, vật liệu Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6273 Chi phí dụng cụ sản xuất Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6274 Chi phí khấu hao TSCĐ Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6278 Chi phí bằng tiền khác Chi phí PS tăng PS giảm Không
68 TK 631 Giá thành sản xuất Chi phí PS tăng PS giảm Không
69 TK 632 Giá vốn hàng bán Chi phí PS tăng PS giảm Không
70 TK 635 Chi phí tài chính Chi phí PS tăng PS giảm Không
71 TK 641 Chi phí bán hàng Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6411 Chi phí nhân viên  Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6414 Chi phí khấu hao TSCĐ Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6415 Chi phí bảo hành Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6418 Chi phí bằng tiền khác Chi phí PS tăng PS giảm Không
72 TK 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6421 Chi phí nhân viên quản lý Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6422 Chi phí vật liệu quản lý Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6425 Thuế, phí và lệ phí Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6426 Chi phí dự phòng Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí PS tăng PS giảm Không
TK 6428 Chi phí bằng tiền khác Chi phí PS tăng PS giảm Không
73 TK 711 Thu nhập khác Thu nhập khác PS giảm PS tăng Không
74 TK 811 Chi phí khác Chi phí khác PS tăng PS giảm Không
75 TK 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí khác PS tăng PS giảm Không
TK 8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành Chi phí khác PS tăng PS giảm Không
TK 8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí khác PS tăng PS giảm Không
76 TK 911 Xác định kết quả kinh doanh Xác định kết quả kinh doanh Kết chuyển Kết chuyển Không

 

Có thể bạn quan tâm: Cách chọn đơn vụ cung cấp DỊCH VỤ KẾ TOÁN Uy Tin và Chuyên Nghiệp theo tỉnh của Bạn

Nguyên tắc thêm tài khoản kế toán cấp 3

Ngoài các tài khoản trong Bảng Hệ thống Tài Khoản kế toán theo Thông tư 200 thì doanh nghiệp có thể thêm các tài khoản cấp 2 (nếu tài khoản đó không có tài khoản cấp 2), cấp 3 để phục vụ nhu cầu quản lý doanh nghiệp

Bảng Hệ thống Tài Khoản kế toán theo Thông tư 200
Bảng Hệ thống Tài Khoản kế toán theo Thông tư 200

Việc thêm tài khoản cấp 3 trong Bảng Hệ thống Tài Khoản kế toán theo Thông tư 200 phải tuân thủ các nguyên tắc nhất định để đảm bảo hệ thống kế toán vẫn khoa học, logic và tuân thủ quy định:

Nguyên tắc thống nhất với tài khoản cấp 1 và cấp 2

Bảo toàn ý nghĩa: Tài khoản cấp 3 phải là sự chi tiết hóa của tài khoản cấp 2 (hoặc cấp 1 nếu không có cấp 2 trực tiếp) mà nó thuộc về.

Ví dụ, nếu TK 156 (Hàng hóa) có TK 1561 (Giá mua hàng hóa), bạn có thể thêm TK 15611 (Hàng hóa A), TK 15612 (Hàng hóa B) để chi tiết hơn về giá mua của từng loại hàng hóa.

Không thay đổi bản chất: Tài khoản cấp 3 không được làm thay đổi bản chất, kết cấu Nợ/Có, hay số dư của tài khoản cấp trên. Nếu tài khoản cấp 2 là tài sản (số dư Nợ), thì tài khoản cấp 3 của nó cũng phải có số dư Nợ.

Nguyên tắc phục vụ yêu cầu quản lý nội bộ

Tính cần thiết: Chỉ thêm tài khoản cấp 3 khi thực sự cần thiết cho mục đích quản lý, phân tích, lập báo cáo nội bộ hoặc kiểm soát hoạt động kinh doanh. Tránh việc thêm quá nhiều tài khoản không cần thiết, làm hệ thống cồng kềnh và khó quản lý.

Thông tin chi tiết hơn: Tài khoản cấp 3 giúp bạn có được thông tin chi tiết hơn về từng đối tượng kế toán.

Ví dụ: Bạn có thể chi tiết TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” thành:

  • 6421: Chi phí nhân viên quản lý
  • 6422: Chi phí vật liệu quản lý

Tiếp tục chi tiết TK 6421 thành:

    • 64211: Lương cán bộ quản lý
    • 64212: Tiền ăn giữa ca
    • 64213: Chi phí BHYT, BHXH, BHTN của ban quản lý

… Điều này giúp doanh nghiệp phân tích sâu hơn từng khoản mục chi phí quản lý.

Nguyên tắc dễ hiểu và dễ nhớ

Cách đặt mã: Mã tài khoản cấp 3 nên được đặt một cách logic, dễ nhớ và có thể liên tưởng đến tài khoản cấp 2 hoặc cấp 1 của nó. Ví dụ, nếu TK 131 là “Phải thu của khách hàng”, bạn có thể thêm:

  • 131A: Phải thu của Khách hàng A
  • 131B: Phải thu của Khách hàng B

Định nghĩa rõ ràng: Mỗi tài khoản cấp 3 tạo ra cần có định nghĩa rõ ràng về nội dung phản ánh và nguyên tắc hạch toán tương ứng.

Nguyên tắc nhất quán trong áp dụng

Áp dụng đồng bộ: Một khi đã thiết lập tài khoản cấp 3, doanh nghiệp cần áp dụng nhất quán trong toàn bộ hệ thống kế toán. Tránh trường hợp cùng một loại nghiệp vụ nhưng lại hạch toán vào các tài khoản khác nhau.

Ghi nhận trong quy chế: Các tài khoản cấp 3 được thêm vào cần được ghi nhận chính thức trong Quy chế quản lý tài chính hoặc Sổ tay kế toán của doanh nghiệp. Điều này đảm bảo tính pháp lý và làm cơ sở cho việc kiểm tra, kiểm soát sau này.

Nguyên tắc kiểm tra, điều chỉnh

Đánh giá định kỳ: Hệ thống tài khoản cấp 3 nên được xem xét và đánh giá định kỳ để đảm bảo chúng vẫn phù hợp với sự phát triển của doanh nghiệp và các yêu cầu quản lý mới.

Sửa đổi khi cần: Nếu có sự thay đổi trong hoạt động kinh doanh hoặc yêu cầu báo cáo, bạn có thể điều chỉnh, bổ sung hoặc loại bỏ các tài khoản cấp 3 không còn phù hợp.

Việc thêm tài khoản cấp 3 là một công cụ mạnh mẽ để cá nhân hóa hệ thống kế toán, cung cấp cái nhìn sâu sắc hơn vào hoạt động kinh doanh của bạn. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng mục tiêu cuối cùng là sự rõ ràng và hiệu quả trong quản lý thông tin.

TOP dịch vụ kế toán
TOP dịch vụ kế toán
5/5 - (1 vote)

Tin tức mới nhất

Đăng kí - dịch vụ kế toán

Đăng ký Top Dịch vụ Kế toán là cơ hội để Công ty Kế Toán của bạn tiếp cận đúng đối tượng khách hàng.

tin tức nổi bật